Thứ Sáu, 7 tháng 10, 2022

青春 /Qīngchūn/: THANH XUÂN

   青春 /Qīngchūn/: THANH XUÂN



----------------------------------------------

1. 最美的地方是我们一起去过的地方,最美好的时光是我们一起拥有的时光。

/Zuìměi dì dìfāng shì wǒmen yīqǐ qùguò dì dìfāng, zuì měihǎo de shíguāng shì wǒmen yīqǐ yǒngyǒu de shíguāng/

"Nơi đẹp nhất là nơi chúng ta cùng đi qua, khoảng thời gian đẹp nhất là khoảng thời gian chúng ta ở bên nhau."


2. 青春最美好的是: 很多时候我想知道为什么我喜欢你?答案是无缘无故喜欢你。

/Qīngchūn zuì měihǎo de shì: Hěnduō shíhòu wǒ xiǎng zhīdào wèishéme wǒ xǐhuān nǐ? Dá'àn shì wúyuán wúgù xǐhuān nǐ/

"Điều tuyệt vời nhất của tuổi thanh xuân: Nhiều lần tôi tự hỏi vì sao tôi lại thích cậu? Đáp án chính là tôi thích cậu không có lý do."


3. 我们的青春突然变得很有意义,因为我们相遇了。

/Wǒmen de qīngchūn túrán biàn dé hěn yǒu yìyì, yīnwèi wǒmen xiāngyùle/

"Tuổi trẻ của chúng ta vì gặp được nhau mà bỗng nhiên chẳng còn vô nghĩa."


4. 对很多人来说,青春是他们一生中最美好的时光。

/Duì hěnduō rén lái shuō, qīngchūn shì tāmen yīshēng zhōng zuì měihǎo de shíguāng/

"Đối với rất nhiều người mà nói, thanh xuân chính là khoảng thời gian tươi đẹp nhất trong cuộc đời họ."


5. 忘不掉的是亲人,回不来的是青春。

/Wàng bù diào de shì qīnrén, huí bù lái de shì qīngchūn/

"Thứ không thể quên được là gia đình, thứ không thể trờ lại là thanh xuân."

Thứ Tư, 5 tháng 10, 2022

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HỒ SƠ XIN VIỆC

 

 |TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HỒ SƠ XIN VIỆC|



---------------------------------------------------------
1. 相关证书 /xiāngguān zhèngshū/: Bằng cấp liên quan
2. 证书 /zhèngshū/: Bằng cấp, giấy chứng nhận
3. 职位 /zhíwèi/: Chức vị, chức vụ
4. 应聘职位 /yìngpìn zhíwèi/: Chức vụ ứng tuyển
5. 申请职位 /shēnqǐng zhíwèi/: Chức vụ xin tuyển
6. 专业 /zhuānyè/: Chuyên ngành
7. 主修专业 /zhǔ xiū zhuānyè/: Chuyên ngành chính
8. 现从事工作 /xiàn cóngshì gōngzuò/: Công việc hiện tại đang làm
9. 欲从事工作 /yù cóngshì gōngzuò/: Công việc mong muốn
10. 个人简历 /Gèrén jiǎnlì/: CV cá nhân
11. 民族 /mínzú/: Dân tộc
12. 联系地址 /liánxì dìzhǐ/: Địa chỉ liên lạc
13. 住址 /zhùzhǐ/: Địa chỉ nơi ở
14. 联系电话 /liánxì diànhuà/: Điện thoại liên lạc
15. 由 … 省|市公安局 发证 /yóu… shěng |shì gōng’ān jú fā zhèng/: Do … cơ quan công an thành phố, tỉnh cấp
16. 单位 /dānwèi/: Đơn vị
17. 电子邮箱 /diànzǐ yóuxiāng/: Email
18. 经理 /jīnglǐ/: Giám đốc
19. 性别 /xìngbié/: Giới tính
20. 学制 /xuézhì/: Hệ học
21. 姓名 /xìngmíng/: Họ tên
22. 中文姓名 /zhōngwén xìngmíng/: Họ tên Tiếng Trung
23. 工作经验 /gōngzuò jīngyàn/: Kinh nghiệm làm việc
24. 技能 /jìnéng/: Kỹ năng
25. 履历 /lǚlì/: Lý lịch
26. 个人能力 /gèrén nénglì/: Năng lực cá nhân
27. 语言能力 /yǔyán nénglì/: Năng lực ngôn ngữ
28. 出生日期 /chūshēng rìqí/: Ngày tháng năm sinh
29. 申请人 /shēnqǐng rén/: Người viết đơn
30. 申请人签名 /shēnqǐng rén qiānmíng/: Người viết đơn ký tên
31. 联系方式 /liánxì fāngshì/: Phương thức liên hệ
32. 学历 /xuélì/: Quá trình học
33. 国籍 /guójí/: Quốc tịch
34. 贵公司 /guì gōngsī/: Quý công ty
35. 身份证号 /shēnfèn zhèng hào/: Số Chứng minh thư
36. 身份证号码 /shēnfèn zhèng hàomǎ/: Số Chứng minh thư
37. 手机号 /shǒujī hào/: Số điện thoại di động
38. 爱好 /àihào/: Sở thích
39. 婚姻状况 /hūnyīn zhuàngkuàng/: Tình trạng hôn nhân
40. 省市,城市,县,郡 /Shěng shì,chéngshì,xiàn,jùn/: Tỉnh, Thành phố, Huyện, Quận
41. 专业水平 /zhuānyè shuǐpíng/: Trình độ chuyên ngành
42. 电脑水平 /diànnǎo shuǐpíng/: Trình độ máy tính
43. 外语水平 /wàiyǔ shuǐpíng/: Trình độ ngoại ngữ
44. 英语水平 /yīngyǔ shuǐpíng/: Trình độ Tiếng Anh
45. 汉语水平 /hànyǔ shuǐpíng/: Trình độ Tiếng Trung
46. 文化程度 /wénhuà chéngdù/: Trình độ văn hóa
47. 毕业学校 /bìyè xuéxiào/: Trường học tốt nghiệp
48. 年龄 /niánlíng/: Tuổi
49. 薪水要求 /xīnshuǐ yāoqiú/: Yêu cầu mức lương
50. 工作 /Gōngzuò/: Công việc

Thứ Ba, 4 tháng 10, 2022

TOP 10 CÂU CÀ KHỊA BẠN BÈ CỰC HAY BẰNG TIẾNG TRUNG

   TOP 10 CÂU CÀ KHỊA BẠN BÈ CỰC HAY BẰNG TIẾNG TRUNG 




1. 没有什么事钱不能解决的,关键就是没钱。

/Méiyǒu shénme shì qián bù néng jiějué de, guānjiàn jiù shì méi qián/

Không có gì mà tiền không thể giải quyết được, vấn đề chính là không có tiền.

2. 现在没钱算什么,以后没钱的日子还多着呢

/Xiànzài méi qián suàn shénme. Yǐhòu méi qián de rìzi hái duō zhe ne/

Bây giờ không có tiền tính là gì. Sau này những ngày không có tiền vẫn còn dài.

3. 有人一笑就很好看,你是一看就很好笑

/Yǒu rén yí xiào jiù hěn hǎokàn, nǐ shì yí kàn jiù hǎo xiào/

Có người cười lên trông rất đẹp, mày thì vừa cười lên liền trông rất buồn cười.

4. 你看我像是缺爱的人吗?我缺的是钱

/ Nǐ kàn wǒ xiàng shì quē ài de rén ma? Wǒ quē de shì qián/

Bạn nhìn tôi giống người thiếu tình yêu à? Thứ tôi thiếu là tiền.

5. 很多人都在拼命奋斗,好象这样就能成功似的 什么似的。

/Hěn duō rén dōu zài pīnmìng fēndòu, hǎoxiàng zhèyàng jiù néng chénggōng shìde/

Nhiều người đang làm việc chăm chỉ, như thể họ có thể thành công bằng cách này hay cách khác.

6. 你以为时间能治愈一切吗?想的真美

/Nǐ yǐwéi shíjiān néng zhìyù yíqiè ma? Xiǎng de zhēn měi/

Bạn cho rằng thời gian thật sự có thể chữa lành tất cả ư? Nghĩ hay thật đấy.

7. 感谢你绊倒让我知道躺着原来这么舒服

/Gǎnxiè nǐ bàndǎo ràng wǒ zhīdào tǎng zhe zhème shūfu/

Cảm ơn bạn đã vấp ngã để tôi cảm thấy nằm hóa ra thoải mái như vậy

8. 时间真能改变一个人,比如你以前丑,现在更丑

/Shíjiān zhēn néng gǎibiàn yí gè rén, bǐrú nǐ yǐqián chǒu, xiànzài gèng chǒu/

Thời gian thật sự có thể thay đổi 1 người, ví dụ ngày trước mày xấu, giờ còn xấu hơn

9. 世上无难事,只怕有钱人

/Shì shàng wú nán shì, zhì pà yǒu qián rén/

Trên đời không có chuyện gì khó, chỉ sợ người có tiền

10. 不努力更惨的是努力了一无所获

/Bù nǔlì gèng cǎn de shì nǔlì le yì wú suǒ huò/

Thảm hơn việc cố gắng chính là cố gắng mà không có kết quả.

Thứ Hai, 3 tháng 10, 2022

Cách phân biệt 二 và 两 trong tiếng Trung

  

 Cách phân biệt 二 và 两 trong tiếng Trung

__________________
Khi nào dùng 二?💫
------------
🍀Khi đọc một con số biểu thị số “2”, hay phân số, số thập phân, phần trăm; ta phải dùng 二.🍀
✨Ví dụ: 二: số 2
百分之二: 2%
零点二: 0.2

🔥Khi biểu thị trình tự, số thứ tự; ta dùng 二.🔥
Ví dụ: 一、二、三、……: 1, 2, 3,…..
第二名: Hạng 2
第二页: Trang số 2
二楼: Tầng 2
❄️Trước đơn vị hàng chục hàng trăm của tiếng Trung giao tiếp(百、十), ta chỉ dùng 二.❄️
Ví dụ: 二十: số 20
二十三: số 23
二十万: 200000
二百二十二: 222
🥀Trước đơn vị truyền thống của Trung Quốc như 寸、尺、升、斗、斤、里、亩, ta dùng 二.
Thông thường, 二 không đi trực tiếp với danh từ đằng sau, dù thi thoảng vẫn nói khẩu ngữ “二人”.🥀
KHI NÀO DÙNG 两?🌲
---------------------
🏵️Cũng dùng số đếm nhưng chỉ có thể đứng trước các đơn vị như 百、千、万、亿 (dùng nhiều trong khẩu ngữ).🏵️
Ví dụ: 两百:200
两千五百:2500
两亿:200.000.000
🍁两 dùng với các lượng từ thông thường(双、本、个、件、…) và những đơn vị đo lường quốc tế(千克kg、吨tấn、公里km、平方米m2、米m、厘米cm、…). Thi thoảng có dùng trước đơn vị truyền thống.🍁
Ví dụ: 两本书: 2 cuốn sách
两千克玉米: 2kg ngô
两 dùng như một lượng từ
Ví dụ: 一两药
🌳Dùng khi xưng hô mối quan hệ ruột thịt trong gia đình (兄弟,姐妹, 姐弟,哥哥, 姐姐,妹妹,弟弟….)🌳
Ví dụ: 他们两兄弟关系都很好: Hai anh em họ quan hệ rất tốt đẹp.

她们两姐弟喜欢听中国音乐: Hai chị em họ đều thích nghe nhạc Trung.

🍂Biểu thị số lượng không xác định hoặc kết hợp với số 3 dùng chung
Ví dụ: 过两年才能回家。: Vài hôm nữa mới có thể về nhà.🍂

过两三年孩子长这么高了。: Vài năm trôi qua đứa nhóc đã lớn thế này rồi.
💫 Kết luận: Trước lượng từ chúng ta dùng两/ liǎng/, khi đọc số thứ tự, phân số, số thập phân thì dùng 二/ èr/, trước đơn vị đo lường thì dùng được cả hai 二 /èr/ và 两/ liǎng/.
〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

  Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ...