Thứ Bảy, 19 tháng 11, 2022

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ THI CỬ

 Hôm nay mình sẽ giới thiệu tới mọi người từ vựng về chủ đề thi cử:



1. 优秀生【Yōuxiùshēng】:Sinh viên ưu tú
2. 就学人数【Jiùxuérénshù】:Số học sinh nhập học
3. 教材【Jiàocái】: Tài liệu giảng dạy
4. 下课【Xiàkè】:Tan học
5. 无监考考试制【Wújiānkǎokǎoshìzhì】: Thể chế thi không có giám thị
6. 学生证【Xuéshēngzhèng】: Thẻ học sinh
7. 考试【Kǎoshì】: thi
8. 开卷考试【Kāijuànkǎoshì】: Thi được sử dụng tài liệu
9. 大学入学考试【Dàxuérùxuékǎoshì】:Thi đầu vào đại học
10. 期中考试【Qízhōngkǎoshì】: Thi giữa học kì
11. 期末考试【Qímòkǎoshì】: Thi cuối học kì
12. 模拟考试【Mónǐkǎoshì】: Thi thử
13. 考生【Kǎoshēng】: Thí sinh
14. 退学【Tuìxué】: Thôi học
15. 图书馆【Túshūguǎn】: Thư viện
16. 毕业实习【Bìyèshíxí】: Thực tập tốt nghiệp
17. 继续教育【Jìxùjiàoyù】: Giáo dục thường xuyên
18. 毕业【Bìyè】: Tốt nghiệp
19. 助教【Zhùjiào】: Trợ giảng

Hy vọng chủ đề ngày hôm nay sẽ giúp mọi người mở rộng vốn từ vựng của mình nhé!

Thứ Sáu, 18 tháng 11, 2022

Phân biệt các động từ 工作 gōng zuò, 做 zuò, 办 bàn

 Phân biệt các động từ 工作 gōng zuò, 做 zuò, 办 bàn



1.工作 gōng zuò:
1.1. Danh từ: việc làm, công việc, việc
Lượng từ đi kèm: 个 ge hoặc 份 fèn
这份工作 zhè fèn gōng zuò: Công việc này 这个工作 zhè ge gōng zuò: Công việc này
你做什么工作?
nǐ zuò shén me gōng zuò
Bạn làm công việc gì?
我姐姐在找工作。
wǒ jiě jie zài zhǎo gōng zuò
Chị của tôi đang tìm việc.
他是做营销工作的。
tā shì zuò yíng xiāo gōng zuò de
Nó làm công việc marketing.

1.2. Động từ: làm việc
明天我开始工作。
míng tiān wǒ kāi shǐ gōng zuò
Ngày mai tôi bắt đầu làm việc.
爸爸工作得太忙了。
bà ba gōng zuò de tài máng le
Bố làm việcbận lắm.

2.做 zuò:
2.1. Động từ: làm (nghề)
Phía sau là danh từ chỉ nghề nghiệp,
để chỉ làm nghề gì đó.
你做什么工作?
nǐ zuò shén me gōng zuò
Bạn làm công việc gì?
我爸爸做生意。
wǒ bà ba zuò shēng yì
Bố tôi buôn bán.
我妈妈做医生。
wǒ mā ma zuò yī shēng
Mẹ mình làm bác sỹ.

2.2. Động từ: làm bố, làm mẹ,
làm bạn bè...
Phía sau là danh từ chỉ người như:
做朋友 zuò péng you (làm bạn bè),
做父母 zuò fù mǔ (làm bố mẹ)...
我已经有男朋友了,我们做好朋友吧。
wǒ yǐ jīng yǒu nán péng you le wǒ men
zuò hǎo péng you ba
Mình đã có bạn trai rồi, chúng mình
làm bạn tốt của nhau nhé.
做爸爸妈妈的人应该学会听取孩子的意见。
zuò bà ba mā ma de rén yīng gāi xué
huì tīng qǔ hái zi de yì jiàn
Làm bố làm mẹ nên học cách biết
lắng nghe ý kiến của con cái.

2.3. Động từ: làm, nấu, may...
Dùng để miêu tả làm một việc gì đó
cụ thể, như: 做衣服 zuò yī fu,
做饭 zuò fàn, 做菜 zuò cài,
做一个箱子 zuò yí gè xiāng zi ,
敢说敢做 gǎn shuō gǎn zuò......
你做作业了吗?
nǐ zuò zuò yè le ma
Bạn đã làm bài tập chưa?
我给爸妈做饭。
wǒ gěi bà mā zuò fàn
Tôi nấu cơm cho bố.
你做的菜很好吃。
nǐ zuò de cài hěn hào chī
Món ăn bạn nấu rất ngon.

3. 办 bàn
3.1. Động từ : làm, giải quyết
Thường dùng trong các trường hợp
liên quan đến giấy tờ, thủ tục,
giải quyết công việc, vấn đề...
Với nghĩa này, có thể dùng 做 zuò để
thay thế.
请问海关的手续办完了吗?
qǐng wèn hǎi guān de shǒu xù bàn
wán le ma
Xin hỏi thủ tục hải quan đã làm xong
chưa?
他正在亲自办这件事。
tā zhèng zài qīn zì bàn zhè jiàn shì
Anh ấy đang tự mình xử lý chuyện này.

3.2. Động từ: xây dựng, thành lập
Dùng để mô tả việc xây dựng,
lập mới công ty, nhà xưởng,
trường học...
他最近在忙着办一个工厂。
tā zuì jìn zài máng zhe bàn yí ge
gōng chǎng
Gần đây, anh ấy đang bận xây dựng
một nhà xưởng.
明年,他们在这个地方办一个学校。
míng nián tā men zài zhè ge dì fāng
bàn yí ge xué xiào
Năm sau, họ sẽ thành lập một trường
học ở đây.

3.3. Danh từ:
Thường nằm trong các danh từ chỉ nơi làm việc, nhân viên như: 办公室 bàn gōng shì (văn phòng làm việc), 办公楼 bàn gōng lóu (tòa nhà văn phòng) ,
办事处bàn shì chù (trụ sở, văn phòng
đại diện), 办事员 bàn shì yuán
(nhân viên cơ quan đại diện),
办公时间 bàn gōng shí jiān
(thời gian làm việc)...
我在这座办公楼工作。
wǒ zài zhè zuò bàn gōng lóu gōng zuò
Tôi làm việc ở tòa nhà văn phòng này.
我公司在十几个国家都有办事处。
wǒ gōng sī zài shí jǐ ge guó jiā dōu yǒu bàn shì chù
Công ty tôi có văn phòng đại diện ở mười mấy nước.

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

  Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ...