Thứ Bảy, 17 tháng 9, 2022

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT

  TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT



1.干 (gān) Khô
2. 热 (rè) Nóng
3. 炎热 (yán rè) Nóng bức
4. 暖和 (nuǎn huo) Ấm áp
5. 冷 (lěng) Lạnh
6. 寒冷 (hán lěng) Lạnh lẽo
7. 晴 (qíng) Nắng
8. 多云 (duō yún) Nhiều mây
9. 云彩 (yúncǎi) Mây, áng mây
10. 阴天 (yīn tiān) U ám
11. 雪 (xuě) Tuyết
12. 冰 (bīng) Băng
13. 冰柱 (bīngzhù) Cột băng, trụ băng
14. 冰冻 (bīng dòng) Đông cứng
15. 雨 (yǔ) Mưa
16 .雨滴 (yǔ dī) Giọt mưa
17. 冰雹 (bīng báo) Mưa đá
18. 毛毛雨 (máomáoyǔ) Mưa phùn
19. 阵雨 (zhènyǔ) Cơn mưa, mưa rào
20. 雨夹雪 (yǔ jiā xuě) Mưa tuyết, trận mưa tuyết
21. 风 (fēng) Gió
22. 微风 (wēifēng) Gió nhẹ
23. 狂风 (kuángfēng) Gió lớn
24. 强风 (qiáng fēng) Gió mạnh
25. 阵风 (zhènfēng) Cuồng phong
26. 龙卷风 (lóngjuǎnfēng) Gió xoáy, gió lốc, Lốc xoáy
27. 飓风 (jùfēng) Bão
28. 暴风 (bàofēng) Bão
29. 雷 (léi) Sấm sét
30. 雷雨 (léi yǔ) Bão sấm sét
31. 闪电 (shǎndiàn) Chớp
32. 露水 (lùshuǐ) Hạt sương, giọt sương
33. 霜 (shuāng) Sương
34. 霜冻 (shuāng dòng) Sương giá
35. 雾, 薄雾 (wù, bówù) Sương, sương mù
36. 伞 (sǎn) Cái ô, cái dù
37. 雨衣 (yǔyī) Áo mưa
38. 彩虹 (cǎihóng) Cầu vồng
39. 温度计 (wēndùjì) Nhiệt kế (dụng cụ đo nhiệt độ)
40. 雪花 (xuěhuā) Hoa tuyết
41. 雪人 (xuěrén) Người tuyết
42. 洪水 (hóngshuǐ) Lũ, nước lũ, hồng thủy
43. 湿气 (shī qì) Độ ẩm, sự ẩm ướt
〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW

Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương

Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên

Chi nhánh 1: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
Chi nhánh 2 (TQ): 252/33 Đường Tây Giải Phóng, phố Sa Đầu Q.Phan Ngẫu,Tp.Quảng Châu, Trung Quốc

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TÂM TRẠNG

  TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TÂM TRẠNG



1. 兴奋 xīngfèn: Phấn khởi
2. 反对 fǎnduì: Phản đối
3. 反抗 fǎnkàng: Phản kháng, chống lại
4. 同意 tóngyì: Đồng ý
5. 否定 fǒudìng: Phủ định, phủ nhận
6. 喜欢 xǐhuān: Thích
7. 困惑 kùnhuò: Bối rối
8. 好奇 Hàoqí: Tò mò
9. 孤独 Gūdú: Cô đơn
10. 害怕 Hàipà: Sợ sệt
11. 害羞 Hàixiū: Xấu hổ
12. 尴尬 Gāngà: Lúng túng
13. 平静 píngjìng: Bình tĩnh, thanh thản
14. 忧郁 Yōuyù: Buồn
15. 快乐 Kuàilè: Vui vẻ
16. 恨 hèn: Ghét
17. 惊讶 Jīngyà: Ngạc nhiên
18. 想家 xiǎng jiā: Nhớ nhà
19. 担心 Dānxīn: Lo, lo lắng
20. 支持 zhīchí: ủng hộ
21. 无聊 Wúliáo: Chán ngắt
22. 沮丧 Jǔsàng: Uể oải, nản lòng
23. 爱 ài: Yêu
24. 生气 shēngqì: Tức giận
25. 疲惫 Píbèi: Mệt mỏi
26. 紧张 jǐnzhāng: Căng thẳng, hồi hộp
27. 讨厌 tǎoyàn: Ghét, chán
28. 难过 Nánguò: Buồn bã
29. 顺从 shùncóng: Nghe lời, nghe theo
30. 骄傲 jiāo'ào: Tự hào
〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW

Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương

Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên

Chi nhánh 1: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
Chi nhánh 2 (TQ): 252/33 Đường Tây Giải Phóng, phố Sa Đầu Q.Phan Ngẫu,Tp.Quảng Châu, Trung Quốc

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

  Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ...