Thứ Bảy, 17 tháng 9, 2022

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TÌNH YÊU

  TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TÌNH YÊU



1. 爱情 /ài qíng/ : tình yêu
2. 暧昧关系 /àimèi guānxi/ : quan hệ mập mờ
3. 单恋 /dān liàn/ : yêu đơn phương
4. 暗恋 /àn liàn/ : yêu thầm
5. 明恋 /míng liàn/ : yêu công khai
6. 失恋 /Shīliàn/ : thất tình
7. 初恋 /Chūliàn/ : tình đầu
8. 男朋友 /nánpéngyou/ : bạn trai
9. 女朋友 /Nǚ péngyǒu/ : bạn gái
10. 爱人 /ài rén/ : người yêu
11. 约会 /Yuēhuì/ : hẹn hò
12. 打情骂俏 /Dǎ qíng mà qiào/ : thả thính
13. 表白 /Biǎobái/ : tỏ tình
14. 痴情 /Chīqíng/ : si tình
15. 相思 /Xiāngsī/ : tương tư
16. 情书 /Qíngshū/ : thư tình
17. 宝贝 /Bǎobèi/ : em yêu
18. 帅哥 /Shuàigē/: trai đẹp
19. 美女 /Měinǚ/ : người đẹp
20. 剩女 /Shèngnǚ/ : gái ế
21. 求婚 /Qiúhūn/ : cầu hôn
22. 订婚 /Dìnghūn/ : đính hôn
23. 结婚 /Jiéhūn/ : kết hôn
24. 婚礼 /Hūnlǐ/: lễ cưới
25. 离婚 /Líhūn/: ly hôn
26. 结婚证 /Jiéhūn zhèng/ : giấy chứng nhận kết hôn
27. 意中人 /Yìzhōngrén/ : ý chung nhân
28. 蜜月 /Mìyuè/ : tuần trăng mật
29. 婚外恋 /Hūnwàiliàn/ : ngoại tình
30. 老公 /Lǎogōng/ : chồng
31. 老婆 /Lǎopó/ : vợ
32. 情人节 /Qíngrén jié/ : lễ tình nhân
33. 幸福 /Xìngfú/ : hạnh phúc
34. 浪漫 /Làngmàn/ : lãng mạn
35. 接吻 /Jiēwěn/ : hôn
36. 拥抱 /Yǒngbào/ : ôm
37. 牵手 /Qiānshǒu/ : nắm tay
38. 一见钟情 /Yījiànzhōngqíng/ : tiếng sét ái tình
39. 真爱 /Zhēn'ài/ : yêu chân thành
40. 醉心 /Zuìxīn/ : say mê
〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️〰️
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW

Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương

Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên

Chi nhánh 1: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
Chi nhánh 2 (TQ): 252/33 Đường Tây Giải Phóng, phố Sa Đầu Q.Phan Ngẫu,Tp.Quảng Châu, Trung Quốc

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

  Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ...