Thứ Ba, 27 tháng 9, 2022

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MÀU SẮC

  

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MÀU SẮC



-------------------------------------------------------
1. 颜色 /Yánsè/: Màu sắc
2. 红色 /Hóngsè/: Màu đỏ
3. 黄色 /Huángsè/: Màu vàng
4. 蓝色 /Lán sè/: Màu xanh lam
5. 白色 /Báisè/: Màu trắng
6. 黑色 /Hēisè/: Màu đen
7. 橙色 /Chéngsè/: Màu cam
8. 绿色 /Lǜsè/: Màu xanh lá
9. 紫色 /Zǐsè/: Màu tím
10. 灰色 /Huīsè/: Màu ghi, màu xám
11. 粉红色 /Fěnhóngsè/: Màu hồng phấn
12. 咖啡色 /Kāfēisè/: Màu café
13. 褐色 /Hèsè/: Màu nâu
14. 银色 /Yínsè/: Màu bạc
15. 靛蓝色 /Diànlán sè/: Màu chàm
____________________________________
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨


CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

  Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ...