Thứ Sáu, 11 tháng 11, 2022

TỪ VỰNG CHUYÊN ĐỀ GIA VỊ

TEAM YÊU BẾP KHÔNG NÊN BỎ QUA BÀI VIẾT NÀY 
调料/Tiáoliào/ Gia vị

1.生姜、姜 /Shēngjiāng, jiāng/ (cây, củ) gừng
2.姜黄 /Jiānghuáng/ (cây, củ) nghệ
3.香茅 /Xiāngmáo/ (cây, lá) sả
4.菜油、食油 /Càiyóu, shíyóu/ dầu ăn
5.柠檬油 /Níngméngyóu/ dầu chanh
6.椰子油 /Yēzǐyóu/ dầu dừa
7.豆油 /Dòuyóu/ dầu đậu nành
8.花生油 /Huāshēngyóu/ dầu lạc, dầu phộng
9.香油 /Xiāngyóu/ dầu mè
10.橄榄油 /Gǎnlǎnyóu/ dầu ô liu
11.植物油 /Zhíwùyóu/ dầu thực vật
12.精制油 /Jīngzhìyóu/ dầu tinh chế
13.芝麻油 /Zhīmayóu/ dầu vừng
14.食糖 /Shítáng/ đường ăn
15.糖粉 /Tángfěn/ đường bột, đường xay
16.砂糖 /Shātáng/ đường cát
17.代糖 /Dàitáng/ đường hóa học
18.冰糖 /Bīngtáng/ đường phèn
19.精制糖 /Jīngzhìtáng/ đường tinh chế, đường tinh luyện
20.绵白糖 /Miánbáitáng/ đường trắng
21.方糖 /Fāngtáng/ đường viên
22.圆锥形糖块 /Yuánzhuīxíng tángkuài/ đường viên hình nón
23.醋 /Cù/ giấm
24.葱 /Cōng/ hành
25.蒜苗 /Suànmiáo/ mầm tỏi, đọt tỏi non
26.味精 /Wèijīng/ mì chính (bột ngọt)
27.食盐 /Shíyán/ muối ăn
28.佐餐盐 /Zuǒcānyán/ muối ăn thêm (để trên bàn)
29.五香粉 /Wǔxiāngfěn/ ngũ vị hương
30.鱼露 /Yúlù/ nước mắm
31.酱油 /Jiàngyóu/ nước tương
32.辣椒粉 /Làjiāofěn/ ớt bột
33.蒜 /Suàn/ tỏi


 





CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

  Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ...